Bảng Thông Số Kỹ Thuật Honda Lead 2023 Chi Tiết: Xét về tổng thể chung thì Lead mới 2023 không khác phiên bản trước là mấy, vậy nên chọn mua xe máy cũ vẫn là lựa chọn tối ưu hơn đối với những ai có mức thu nhập trung bình.Thông số kỹ thuật Xe lead đời mới được cải tiến hơn rất nhiều về tất cả mọi thứ, đặc biệt là phần cốp xe và bình xăng. Cốp xe rộng có thể chứa đựng được rất nhiệu đồ, tiện lợi hơn nhiều so với dòng xe cũ và xe khác,
Table of Contents
✅ Có Nên Mua Xe Honda Lead 2023
Không phải ngẫu nhiên Honda Lead 2023 trở nên gần gũi với người dùng Việt, có thể thấy Lead xuất hiện mọi cung đường từ thành phố tới vùng quê. Chắc chắn Honda Lead đã đáp ứng tốt các nhu cầu sử dụng của người dùng, đặc biệt nhắc tới hãng Honda là người dùng nghĩ ngay tới sự bền bỉ qua thời gian cũng như khả năng tiết kiệm xăng.
Xét về tổng thể chung thì Lead mới 2023 không khác phiên bản trước là mấy, vậy nên chọn mua xe máy cũ vẫn là lựa chọn tối ưu hơn đối với những ai có mức thu nhập trung bình.
Xe lead đời mới được cải tiến hơn rất nhiều về tất cả mọi thứ, đặc biệt là phần cốp xe và bình xăng. Cốp xe rộng có thể chứa đựng được rất nhiệu đồ, tiện lợi hơn nhiều so với dòng xe cũ và xe khác,
Đồng thời, dung tích bình xăng lớn, lên đến 6,0 lít. Giúp bạn hoàn toàn yên tâm di chuyển trên những khung đường xa mà không lo hết xăng giữa đường.
Nếu so với các dòng xe đời thấp hơn thì việc tiêu tốn năng lượng là điều không thể bàn cãi. Nhưng đến với phiên bản xe lead đời mời, năng lượng tiêu thụ tiết kiệm tối đa cho người sử dụng. 2 lít xăng cho 100km. Điều này giúp người sử dụng tiết kiệm được tiền xăng xe trong quá trình di chuyển.
Hiện nay, so với các dòng xe tay ga có giá từ 40 triệu đồng, thì xe Lead được đánh giá là dòng xe ổn định va hợp lý nhất. Với giá cả hợp lý với túi tiền của tất cả mọi người cùng những ưu điểm nổi bật. Xe lead sẽ là lựa chọn hợp lý dành cho bạn.
✅ Thông Số Kỹ Thuật Honda Lead 2023
Thông Số Kỹ Thuật Honda Lead 2023 | |
Khối lượng bản thân | 113 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.844 mm x 680 mm x 1.130 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.273 mm |
Độ cao yên | 760 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120 mm |
Dung tích bình xăng | 6,0 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 90/90-12 44JJ |
Sau: 100/90-10 56J | |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng |
Công suất tối đa | 8,22 kw / 8.500 rpm |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả 0,8 lít |
Sau khi rã máy 0,9 lít | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,16 lít/100km |
Hộp số | Tự động, vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích xy-lanh | 124,8 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 53,5 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 11,5:1 |
Về tổng thể thiết kế thì Honda Lead 2023 không có nhiều sự khác biệt so với thế hệ trước đó. Ưu điểm của bản xe Lead 2023 đó là được nhà sản xuất Nhật Bản bố trí cổng sạc USB ở hốc chứa đồ phía trước ở phiên bản Đặc biệt và Cao cấp. Với thiết kế rộng rãi và nắp đóng an toàn cho phép bạn dễ dàng sạc được các dòng điện thoại kích thước lớn như iPhone 13 Pro Max.