Thông Số Kỹ Thuật Yamaha Janus 2023 Cùng Giá Bán Mới Nhất: Yamaha Janus 2023 trang bị hệ thống ngắt động cơ tạm thời SSS (Stop & Start System) tính năng này có cả ở phiên bản cao cấp và giới hạn. Hệ thống sẽ tự động ngắt động cơ khi xe dừng quá 5 giây và tái khởi động ngay sau khi tăng ga. Hệ thống SSS có thể được bật tắt bằng nút gạt tương tự như hệ thống i-Stop của các dòng xe Honda.
Đánh Giá Xe Sirius 2023
Grande 2023 Giá Bao Nhiêu
Table of Contents
✅ Yamaha Janus 2023 Giá Bao Nhiêu?
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Yamaha Janus Tiêu chuẩn | 29 | 29 |
Yamaha Janus Đặc biệt | 32,6 | 32,6 |
Yamaha Janus Giới hạn | 33,1 | 33,1 |
* Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Yamaha Janus 2023 trang bị hệ thống ngắt động cơ tạm thời SSS (Stop & Start System) tính năng này có cả ở phiên bản cao cấp và giới hạn. Hệ thống sẽ tự động ngắt động cơ khi xe dừng quá 5 giây và tái khởi động ngay sau khi tăng ga. Hệ thống SSS có thể được bật tắt bằng nút gạt tương tự như hệ thống i-Stop của các dòng xe Honda.
Giá Xe Janus 2023 Lăn Bánh
Mẫu xe Janus 2023 | Giá đại lý (Triệu đồng) | Giá Lăn Bánh tại HCM | Giá Lăn Bánh Tại Hà Nội | Giá Bánh Tại Khu Vực Khác |
Yamaha Janus Tiêu chuẩn | 29 | 32 triệu | 32 triệu | 30,3 triệu |
Yamaha Janus Đặc biệt | 32,6 | 36,3 triệu | 36,3 triệu | 34,7 triệu |
Yamaha Janus Giới hạn | 33,1 | 36,8 triệu | 36,8 triệu | 35,2 triệu |
✅ Thông Số Kỹ Thuật Xe Yamaha Janus 2023
Loại | Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 125 |
Đường kính và hành trình piston | 52,4 mm x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,5 : 1 |
Công suất tối đa | 7,0 kW (9,5 ps)/8.000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 9.6 Nm (1.0 kgf-m)/5500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Dung tích bình xăng | 4,2 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,87 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/10,156 (50/16 x 39/12) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2,294 – 0,804 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | Dây đai V tự động |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng không khí |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 90 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26°30 / 100 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn lò xo dầu |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thủy lực |
Phanh sau | Phanh tang trống |
Lốp trước | 80/80-14M/C 43P |
Lốp sau | 110/70-14M/C 56P |
Đèn trước | Halogen 12V 35W / 35W x 1 |
Đèn sau | LED |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1850 mm x 705 mm x 1120mm |
Độ cao yên xe | 769 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1260 mm |
Trọng lượng ướt | 99 kg |
Dung tích bình xăng | 4,2 L |
Ngăn chứa đồ (lít) | 14.2 |